DANH MỤC HỒ SƠ CỦA UBND XÃ DƯƠNG HÒA
|
NĂM 2024
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND xã Dương Hòa)
|
|
|
|
|
|
Số và ký
hiệu hồ sơ
|
Tên đề mục và tiêu đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
Người lập hồ sơ
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A. KHỐI TÀI LIỆU CỦA HĐND XÃ
|
I. Tài liệu của lãnh đạo HĐND xã (Chủ tịch và Phó chủ tịch)
|
01.HĐND
|
Tập văn bản của các cơ quan TƯ, Tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn chung về các hoạt động của HĐND
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phan Cương
|
Hồ sơ
nguyên tắc
|
02.HĐND
|
Tập chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của các cơ quan về tình hình công tác nhiệm kỳ hàng năm của HĐND xã:
- Năm, nhiều năm.
- 6 tháng, 9 tháng
-Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
Phan Cương
|
|
03.HĐND
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi
về tình hình hoạt động của HĐND các cấp
|
10 năm
|
Phan Cương
|
|
II. Tài liệu về công tác chuyên môn
|
04.HĐND
|
Tập tài liệu của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn chung về các hoạt động của HĐND
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
Hồ sơ
nguyên tắc
|
05.HĐND
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn chung về công tác bầu cử HĐND các cấp
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
Hồ sơ
nguyên tắc
|
06.HĐND
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của HĐND xã
Tập chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của các cơ quan về tình hình công tác nhiệm kỳ hàng năm của HĐND xã:
- Năm, nhiều năm.
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
05 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
07.HĐND
|
Hồ sơ về các kỳ họp thường kỳ của HĐND
xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
08.HĐND
|
Hồ sơ về các kỳ họp bất thường kỳ của HĐND xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
09.HĐND
|
Hồ sơ về các kỳ họp chuyên đề của HĐND xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
10.HĐND
|
Tập văn bản trao đổi của các cơ quan trao đổi về tình hình hoạt động của HĐND các cấp
|
10 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
B. KHỐI TÀI LIỆU CỦA UBND XÃ
|
I. Tài liệu của lãnh đạo UBND xã (Chủ tịch và Phó chủ tịch)
|
1. Tài liệu về công tác tổng hợp, văn phòng,…
|
1. CT hoặc PCT
|
Tập tài liệu của các cơ quan TƯ, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về các mặt hoạt động chung
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hồ sơ
nguyên tắc
|
2. CT hoặc PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan TƯ, Tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về thực hiện chương trình phát triển KTXH
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hồ sơ
nguyên tắc
|
3. CT hoặc PCT
|
Tập chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của các cơ quan về tình hình phát triển kinh tế xã hội:
- Năm, nhiều năm.
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
HS của lãnh đạo để biết và chỉ đạo; thời hạn 5-10 năm
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
4. CT hoặc PCT
|
Thông báo ý kiến kết luận, kết quả làm việc qua các cơ quan TƯ, tỉnh, thị xã… về các vấn đề quản lý nhà nước nói chung
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
5. CT hoặc PCT
|
Tài liệu về hoạt động của lãnh đạo (trả lời chất vấn các kỳ họp HĐND, bài phát biểu các sự kiện lớn,…)
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
6. CT hoặc PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về tình hình phát triển KTXH trên địa bàn xã/phường/thị trấn
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
7. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ
|
|
Lê Văn Thức
|
|
8. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
|
Lê Văn Thức
|
|
9. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác tôn giáo
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
10. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác dân tộc
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
11. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác thanh niên
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
2. Tài liệu về công tác địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường
|
1. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác đất đai, tài nguyên, môi trường
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
|
|
2. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác nông nghiệp, chăn nuôi thú y
|
|
Lê Thanh Thủy
|
|
3. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác thủy lợi
|
|
Lê Thanh Thủy
|
|
4. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác phòng chống lụt bão
|
|
Lê Thanh Thủy
|
|
5. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác xây dựng cơ bản
|
|
Lê Văn Thức
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
3. Tài liệu về công tác tài chính - kế toán
|
|
|
|
1. CT hoặc PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác tài chính - kế toán
|
|
Lê Văn Thức
|
|
4.Tài liệu về công tác tư pháp- hộ tịch
|
|
|
|
1. CT hoặc PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác tư pháp- hộ tịch
|
|
Lê Văn Thức
Lê Thanh Thủy
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
4.Tài liệu về công tác văn hóa - xã hội
|
|
|
|
1. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
2. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác thông tin - truyền thông
|
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
3. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác lao động - thương binh và xã hội
|
|
Lê Văn Thức
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
4. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác y tế
|
|
Lê Văn Thức
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
5. PCT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác giáo dục đào tạo
|
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
|
5. Tài liệu về công tác công an
|
|
|
|
1. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác công an
|
|
Lê Văn Thức
|
|
6. Tài liệu về công tác Quân sự
|
|
|
|
1. CT
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác Quân sự
|
|
Lê Văn Thức
|
|
II. Tài liệu về công tác chuyên môn
|
|
|
|
1. Tài liệu về công tác văn phòng - thống kê
|
|
|
|
1.1. Tài liệu về công tác văn phòng
|
|
|
|
1. VP
|
Tập tài liệu của các cơ quan TƯ, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác hành chính văn phòng
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
2. VP
|
Tập Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác hành chính văn phòng; văn thư, lưu trữ:
- Năm, nhiều năm
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
Lê Xuân Hùng
|
|
3. VP
|
Hồ sơ về lập hồ sơ hiện hành tại xã
|
Vĩnh viễn
|
Lê Xuân Hùng
|
|
4. VP
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy định/ hướng dẫn những vấn đề chung của UBND xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
5. VP
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do UBND xã chủ trì tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
6. VP
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của UBND xã :
- Tổng kết năm
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
5 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
7. VP
|
Hồ sơ về hoạt động lãnh đạo ( báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại HĐND, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
8. VP
|
Tài liệu về thông tin, tuyên truyền của UBND xã:
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm.
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi.
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
9. VP
|
- Văn bản quy phạm pháp luật.
- Chỉ thị, Quyết định, Quy định, Quy chế.
- Văn bản khác.
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
50 năm
|
Lê Xuân Hùng
|
|
10. VP
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của UBND xã
- Văn bản quy phạm pháp luật.
- Chỉ thị, Quyết định, Quy định, Quy chế.
- Văn bản khác.
|
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
50 năm
|
Lê Xuân Hùng
|
|
11. VP
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đến Mật
|
Vĩnh viễn
|
Lê Xuân Hùng
|
|
12. VP
|
Sổ đăng ký văn bản đến của UBND xã
|
20 năm
|
Lê Xuân Hùng
|
|
13. VP
|
Sổ đăng ký văn bản đến của HĐND xã
|
20 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
|
|
14.VP
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
1.2. Tài liệu về công tác tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ
|
|
|
|
1.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn chung về công tác tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
2.TCCB
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
3.TCCB
|
Hồ sơ về công tác tổ chức bộ máy (thành lập, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, quy chế hoạt động…) của xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
4.TCCB
|
Hồ sơ về công tác cán bộ ( điều động, bổ nhiệm, thuyên chuyển, phân công, kỷ luật, nâng lương ….) của xã
|
70 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
5.TCCB
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
6.TCCB
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức bộ máy, tổ chức cán bộ
|
10 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
1.3 Tài liệu về công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
|
|
|
1.TĐKT
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn chung về công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Lê Xuân Hùng
|
|
2.TĐKT
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế đô/ quy định/ hướng dẫn thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
Vĩnh viễn
|
Lê Xuân Hùng
|
|
3.TĐKT
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Lê Xuân Hùng
|
|
4.TĐKT
|
Hồ sơ khen thưởng cho các tập thể và cá nhân của xã
|
Vĩnh viễn
|
Lê Xuân Hùng
|
|
5.TĐKT
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật
|
10 năm
|
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Lê Xuân Hùng
|
|
1.6. Tài liệu về công tác thống kê
|
|
|
|
1.TH-TK
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác tổng hợp - thống kê
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
2.TH-TK
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác tổng hợp - thống kê
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
3. TH-TK
|
Hồ sơ, tài liệu thống kê, điều tra cơ bản trên địa bàn xã ( đời sống dân cư, nghề nghiệp, hoạt động sản xuất kinh doanh của các đơn vị đóng trên địa bàn …)
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
4. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ về thống kê, điều tra cơ bản dân số, lao động, việc làm, các ngành nghề trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Nguyễn Hữu Thuận
Lê Xuân Hùng
|
|
2. Tài liệu về công tác địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường
|
|
2.1. Tài liệu về công tác đất đai, tài nguyên, môi trường
|
|
1.ĐĐ
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác đất đai, tài nguyên, môi trường
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
2.ĐĐ
|
Tập văn bản của UBND xã chỉ đạo hướng dẫn về công tác đất đai, tài nguyên, môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
3.ĐĐ
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác đất đai, tài nguyên, môi trường:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
4.ĐĐ
|
Hồ sơ thẩm tra xác định nguồn đất gốc, hiện trạng đăng ký và sử dụng đất đai trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
5.ĐĐ
|
Hồ sơ theo dõi biến động đất đai trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
6.ĐĐ
|
Sổ địa chính đã được đăng ký, cấp
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
7.ĐĐ
|
Tài liệu thống kê đất đai hàng năm, kiểm kê đất đai 5 năm, bản đồ địa chính điều chỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
8.ĐĐ
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được UBND thị xã phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
9.ĐĐ
|
Hồ sơ các loại công trình, kế hoạch, đề án phát triển nông lâm nghiệp đã được cấp trên phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
10.ĐĐ
|
Hồ sơ về đăng ký nhà ở, đất ở đã được cấp giấy chứng nhận nhà ở và quyền sử dụng đất ở đô thị
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
11.ĐĐ
|
Hồ sơ dđịa chính gồm: - Bản đồ địa chính - Sổ địa chính - Sổ mục kê - Sổ theo dõi biến động về đất - Biểu thống kê diện tích đất
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
12.ĐĐ
|
Hồ sơ về phân vạch địa giới hành chính (thôn, xóm, đường, ngõ) đã được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
13.ĐĐ
|
Tài liệu về kênh, rạch, sông trên địa giới hành chính
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
14.ĐĐ
|
Tài liệu về các tiêu mốc đo đạc, mốc địa giới, mốc lộ phí
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
15.ĐĐ
|
Hồ sơ về công tác khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
16.ĐĐ
|
Hồ sơ về giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh châp về đất đai, tài nguyên, môi trường trên địa bàn xã - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
17.ĐĐ
|
Tập văn bản của các cơ quan về công tác đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
18.ĐĐ
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn xã
|
10 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
2.2. Tài liệu về công tác nông nghiệp, chăn nuôi, thú y
|
|
|
|
1.NN
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác nông nghiệp, chăn nuôi, thú y
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
2.NN
|
Tập văn bản của UBND xã chỉ đạo hướng dẫn về công tác nông nghiệp, chăn nuôi, thú y
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
3.NN
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác nông nghiệp, chăn nuôi, thú y
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
4.NN
|
Tập văn bản về tình hình sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
5.NN
|
Tập văn bản của các cơ quan về phòng chống dịch bệnh đối với cây trồng và vật nuôi trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
6.NN
|
Hồ sơ về phát triển các ngành, nghề truyền thống và tổ chức ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật để phát triển các ngành nghề mới trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
7.NN
|
Hồ sơ về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
8.NN
|
Tập văn bản của các cơ quan về tình hình hoạt động về công tác nông nghiệp, chăn nuôi, thú y trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
9.NN
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác nông nghiệp, chăn nuôi, thú y
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
2.4. Tài liệu về công tác thủy lợi
|
|
|
|
1.TL
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác thủy lợi
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
2.TL
|
Tập văn bản của UBND xã chỉ đạo hướng dẫn về công tác thủy lợi
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
3.TL
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác thủy lợi
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
2.5. Tài liệu về công tác giao thông
|
|
|
|
1.GTVT
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác giao thông
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
2.GTVT
|
Tập văn bản của UBND xã chỉ đạo hướng dẫn về công tác giao thông
|
Vĩnh viễn
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
3.GTVT
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác giao thông
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
4.GTVT
|
Hồ sơ về đầu tư xây dựng, tu sữa các dự án đường, cầu, cống trên địa bàn xã
|
Theo tuổi thọ công trình
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
5.GTVT
|
Hồ sơ về xử lý các hành vi xâm phạm đường giao thông trên địa bàn xã
- Nghiêm trọng
- Các vụ khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
6.GTVT
|
Hồ sơ về huy động sự đóng góp tự nguyện của nhân dân để xây dựng đường giao thông, cầu cống trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
7.GTVT
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động của lĩnh vực giao thông trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
8.GTVT
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác giao thông vận tải
|
10 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
|
|
2.6. Tài liệu về công tác phòng chống lụt bão
|
|
|
|
1. PCLB
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác phòng chống lụt bão
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
2. PCLB
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác phòng chống lụt bão:
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
3. PCLB
|
Hồ sơ về công tác phòng chống lụt bão trên địa bàn xã
|
10 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
4. PCLB
|
Hồ sơ về tình hình lụt bão, hạn hán gây ra trên địa bàn xã
|
10 năm
|
Nguyễn Hữu Thuận
|
|
5. PCLB
|
Hồ sơ về hỗ trợ kinh phí hàng hóa khắc phục hậu quả lũ lụt trên địa bàn xã
|
10 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
6. PCLB
|
Tập văn bản của các cơ quan trao dổi về công tác khí tượng thủy văn, phòng chống lụt bão
|
10 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
2.7.Tài liệu về công tác xây dựng cơ bản
|
|
|
|
1. XDCB
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh
thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phạm Thanh Nghĩa
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
2.XDCB
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác xây dựng cơ bản
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
3.XDCB
|
Hồ sơ về xây dựng trụ sở làm việc, xây dựng các công trình... trên địa bàn xã
|
Theo tuổi thọ công trình
|
Phạm Thanh Nghĩa
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
4.XDCB
|
Hồ sơ về cấp giấy phép cảo tạo, xây dựng các công trình và nhà ở riêng lẽ trên địa bàn xã
|
10 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
5.XDCB
|
Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện pháp luật về xây dựng và sử lý các vụ vi phạm pháp luật về xây dựng nhà ở trên địa bàn xã
- Nghiêm trọng
- Các vu khác
|
20 năm
10 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
|
|
6.XDCB
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong lĩnh vưc xây dựng cơ bản trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
7.XDCB
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác xây dựng cơ bản
|
10 năm
|
Phạm Thanh Nghĩa
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Phạm Thanh Nghĩa
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
3. Tài liệu về công tác tài chính - kế toán
|
|
|
|
1. TCKT
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác tài chính, kế toán, mua sắm tài sản, trang thiết bị
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
2. TCKT
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác tài chính, kế hoạch
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
3. TCKT
|
Hồ sơ về giao chỉ tiêu, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
4. TCKT
|
Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại UBND xã
- Nghiêm trọng
- Các vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
5. TCKT
|
Tập văn bản của các cơ quan về xin kinh phí, cấp kinh phí, hỗ trợ kinh phí cho UBND xã
|
20 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
6. TCKT
|
Tập báo cáo quyết toán của UBND xã
- Năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
7. TCKT
|
Tập chứng từ kế toán hàng năm của UBND xã
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
8. TCKT
|
Tập chứng từ nhập kho, xuất kho của UBND xã
|
5 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
9. TCKT
|
Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê, sỡ hữu tài sản cố định của UBND xã
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
10. TCKT
|
Tập sổ sách kế toán của UBND xã ( sổ cái, sổ quỹ, sổ nhật ký, sổ kế toán tổng hợp…)
- Sổ tổng hơp
- Sổ chi tiết
|
20 năm
10 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
11. TCKT
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tài chính, kế toán
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
|
4. Tài liệu về công tác tư pháp - hộ tịch
|
|
|
|
1. TP-HT
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác tư pháp - hộ tịch
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Lê Hải Quân
|
|
2. TP-HT
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác tư pháp - hộ tịch
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
3. TP-HT
|
Tập văn bản về tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa ban xã
|
Vĩnh viễn
|
Lê Hải Quân
|
|
4. TP-HT
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
Lê Hải Quân
|
|
5. TP-HT
|
Hồ sơ về kiểm tra, rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND xã
|
20 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
6. TP-HT
|
Hồ sơ về theo dõi, quản lý tủ sách pháp luật, tổ chức phục vụ nhân dân nghiên cứu luật và tổ chức lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn xã về tham gia xây dựng pháp luật
|
20 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
7. TP-HT
|
Tập sổ sách quản lý, theo dõi công tác hộ tịch ( quốc tịch, khai sinh, khai tử, kết hôn …) trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Lê Hải Quân
|
|
8. TP-HT
|
Tập sổ sách quản lý, theo dõi công tác chứng thực
|
10 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
9. TP-HT
|
Tập lưu bản chứng thực của xã
|
5 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
10. TP-HT
|
Hồ sơ về quản lý, theo dõi công tác hòa giải trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
11. TP-HT
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong lĩnh vực tư pháp- hộ tịch trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
12. TP-HT
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tư pháp- hộ tịch
|
10 năm
|
Lê Hải Quân
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Lê Hải Quân
|
|
5. Tài liệu về công tác văn hóa - xã hội
|
|
|
|
5.1. Tài liệu về công tác văn hóa, thể thao, du lịch
|
|
|
|
1. VH-TT-DL
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác văn hóa, thể thao, du lịch
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Hoàng Tuấn
|
|
2. VH-TT-DL
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác văn hóa, thể thao, du lịch
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Hoàng Tuấn
|
|
3. VH-TT-DL
|
Hồ sơ về bảo vệ và phát huy giá trị của các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Tuấn
|
|
4. VH-TT-DL
|
Hồ sơ về tổ chức các lễ hội truyền thống trên địa bàn xã
|
10 năm
|
Hoàng Tuấn
|
|
5. VH-TT-DL
|
Hồ sơ về phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư nông thôn, gia đình văn hóa trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Hoàng Tuấn
|
|
6. VH-TT-DL
|
Hồ sơ về xây dựng hương ước, quy ước ở thôn, gia đình văn hóa trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Tuấn
|
|
7. VH-TT-DL
|
Hồ sơ về tổ chức ngày " Đại đoàn kết toàn dân tộc" của các thôn trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Hoàng Tuấn
|
|
8. VH-TT-DL
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
|
20 năm
|
Hoàng Tuấn
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Phan Thị Như Quỳnh
Hoàng Tuấn
|
|
5.2. Tài liệu về công tác thông tin - truyền thông
|
|
|
|
1. TT-TH
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác thông tin - truyền thông
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Hoàng Tuấn
Hà Thúc Nhật
|
|
2. TT-TH
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác thông tin - truyền thông
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Hoàng Tuấn
Hà Thúc Nhật
|
|
3. TT-TH
|
Hồ sơ về cung cấp các thông tin về tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Hoàng Tuấn
|
|
4. TT-TH
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong lĩnh vực thông tin - truyền thông
|
20 năm
|
Hoàng Tuấn
Hà Thúc Nhật
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Hoàng Tuấn
|
|
5.3. Tài liệu về công tác lao động, thương binh và xã hội
|
|
|
|
1. LĐ-TBXH
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác lao động, thương binh và xã hội
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
2. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác tlao động, thương binh và xã hội
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
3. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ về theo dõi số lượng và tình hình biến động các đối tượng chính sách lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
4. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ cấp BHYT bắt buộc cho các đối tượng chính sách, đối tương BTXH, trẻ em < 6 tuổi
|
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
5. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ về theo dõi việc thực hiện chi trả các chế độ đối với người hưởng chính sách xã hội và người có công cách mạng trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
6. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ về việc thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
7. LĐ-TBXH
|
Hồ sơ về tổ chức các hoạt động từ thiện, nhân đạo, vận động nhân dân giúp đỡ các gia đình khó khăn, người già neo đơn, người tàn tật.. trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
8. LĐ-TBXH
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
9. LĐ-TBXH
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác lao động, thương binh và xã hội
|
10 năm
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Phan Thị Như Quỳnh
|
|
5. Tài liệu về công tác công an
|
|
|
|
1. CA
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và phòng chống tội các loại tội phạm
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Phan Thanh Hải
|
|
2 CA
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và phòng chống tội các loại tội phạm
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
3. CA
|
Hồ sơ về công tác đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội, ma túy, mại dâm trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
4. CA
|
Hồ sơ về công tác phòng chống các loại tội phạm trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
5. CA
|
Hồ sơ về công tác phòng chống tham nhũng, buôn lậu trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
6. CA
|
Hồ sơ về xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
7. CA
|
Hồ sơ về quản lý hộ khẩu trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Phan Thanh Hải
|
|
8. CA
|
Hồ sơ về đăng ký tạm trú, tạm vắng, quản lý việc đi lại của người nước ngoài trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
9. CA
|
Hồ sơ về xử lý các vụ vi phạm khiếu nại, tố cáo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và phòng chống các loại tội phạm
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
10. CA
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong công tác công an
|
20 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
11. CA
|
Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về lĩnh vực an ninh
|
10 năm
|
Phan Thanh Hải
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Phan Thanh Hải
|
|
6. Tài liệu về công tác quân sự
|
|
|
|
1.QS
|
Tập văn bản của các cơ quan TW, tỉnh, thị xã chỉ đạo, quy định, hướng dẫn về công tác quân sự
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
2.QS
|
Hồ sơ Chương trình, Kế hoạch, Báo cáo của xã về công tác quân sự
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20 năm
5 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
3.QS
|
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, giáo dục xây dựng quốc phòng toàn dân, xây dựng làng xã chiến đáu trong khu vực phòng thủ địa phương
|
20 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
4.QS
|
Hồ sơ về công tác tuyển quân trên địa bàn xã
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
5.QS
|
Hồ sơ về đăng ký, quản lý quân nhân dự bị động viên trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
6.QS
|
Hồ sơ về xây dựng, huấn luyện, sử dụng lực lương dân quân tự vệ trên địa bàn xã
|
20 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
7.QS
|
Tập văn bản về tình hình hoạt động trong công tác quân sự
|
20 năm
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
|
Hồ sơ dự phòng
|
|
Nguyễn Văn Cường
|
|
|
Bản Danh mục hồ sơ này có 134 hồ sơ, bao gồm:
- 64 Hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.
- 70 Hồ sơ bảo quản có thời hạn.
|
|
|
|