Tìm kiếm tin tức
công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Ngày cập nhật 30/04/2023

DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ

 ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 17 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023

của UBND Xã Dương Hòa)

 

Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân xã Dương Hòa phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho việc thực hiện các thủ tục hành chính theo chức năng nhiệm vụ gồm: 20 quy trình hệ thống và nội bộ; 171 quy trình thực hiện các thủ tục hành chính theo chức năng nhiệm vụ sau:

 

STT

Tên quy trình

Mã hiệu quy trình

 

 

A

QUY TRÌNH HỆ THỐNG VÀ NỘI BỘ

 

 

I.

Quy trình hệ thống (06 quy trình)

 

 

  1.  

Sổ tay chất lượng

H57.37.50/STCL

H57.37.50 - là mã định danh điện tử của cơ quan, đơn vị.

 

  1.  

Quy trình kiểm soát tài liệu

H57.37.50-01/HT

 

 

  1.  

Quy trình kiểm soát hồ sơ

H57.37.50-02/HT

 

 

  1.  

Quy trình đánh giá nội bộ

H57.37.50-03/HT

 

 

  1.  

Quy trình kiểm soát hành động không phù hợp

H57.37.50-04/HT

 

 

  1.  

Quy trình hành động khắc phục/phòng ngừa

H57.37.50-05/HT

 

 

  1.  

Quy trình quản lý rủi ro

H57.37.50-06/HT

 

 

II.

Quy trình quản lý nội bộ (14 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình Đăng ký, xây dựng chương trình công tác

H57.37.50-01/NB

 

 

  1.  

Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

H57.37.50- 02/NB

 

 

  1.  

Quy trình Quản lý văn bản đến

H57.37.50- 03/NB

 

 

  1.  

Quy trình Quản lý văn bản đi

H57.37.50- 04/NB

 

 

  1.  

Quy trình thanh toán

H57.37.50- 05/NB

 

 

  1.  

Quy trình quản lý tài sản

H57.37.50- 06/NB

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký sử dụng tài sản

H57.37.50- 07/NB

 

 

  1.  

Quy trình mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản

H57.37.50- 08/NB

 

 

  1.  

Quy trình lập hồ sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan

H57.37.50- 09/NB

 

 

  1.  

Quy trình họp giao ban

H57.37.50- 10/NB

 

 

  1.  

Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo

H57.37.50- 11/NB

 

 

  1.  

Quy trình xin nghỉ phép

H57.37.50- 12/NB

 

 

  1.  

Quy trình phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ của cơ quan

H57.37.50- 13/NB

 

 

  1.  

Quy trình xét Thi đua - Khen thưởng

H57.37.50- 14/NB

 

 

B.

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI

(03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình tiếp công dân

H57.37.50-01/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình xử lý đơn thư

H57.37.50-02/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình giải quyết khiếu nại lần đầu

H57.37.50-03/TTHC

 

 

LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO (01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình giải quyết tố cáo

H57.37.50- 04/TTHC

 

 

LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (04 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

H57.37.50- 05/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

H57.37.50- 06/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

H57.37.50- 07/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

H57.37.50- 08/TTHC

 

 

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG (03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình kê khai tài sản, thu nhập

H57.37.50- 09/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình tiếp nhận yêu cầu giải trình

H57.37.50- 10/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thực hiện việc giải trình

H57.37.50- 11/TTHC

 

 

VIỆC LÀM ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

H57.37.50- 12/TTHC

 

 

NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

H57.37.50- 13/TTHC

 

 

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC  ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

H57.37.50- 14/TTHC

 

 

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC ( 03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình thông báo thành lập tổ hợp tác

H57.37.50- 15/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo thay đổi tổ hợp tác

H57.37.50- 16/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

H57.37.50- 17/TTHC

 

 

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

H57.37.50- 18/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

H57.37.50- 19/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

H57.37.50- 20/TTHC

 

 

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ( 11 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình cấp bản sao từ sổ gốc

H57.37.50- 21/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

H57.37.50- 22/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

H57.37.50- 23/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57.37.50- 24/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

H57.37.50- 25/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

H57.37.50- 26/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

H57.37.50- 27/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực di chúc

H57.37.50- 28/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

H57.37.50- 29/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57.37.50- 30/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57.37.50- 31/TTHC

 

 

LĨNH VỰC HỘ TỊCH ( 21 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai sinh

H57.37.50- 32/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký kết hôn

H57.37.50- 33/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con

H57.37.50- 34/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

H57.37.50- 35/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai tử

H57.37.50- 36/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai sinh lưu động

H57.37.50- 37/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký kết hôn lưu động

H57.37.50- 38/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai tử lưu động

H57.37.50- 39/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.37.50- 40/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.37.50- 41/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.37.50- 42/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.37.50- 43/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký giám hộ

H57.37.50- 44/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký chấm dứt giám hộ

H57.37.50- 45/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

H57.37.50- 46/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

H57.37.50- 47/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký lại khai sinh

H57.37.50- 48/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

H57.37.50- 49/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký lại kết hôn

H57.37.50- 50/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký lại khai tử

H57.37.50- 51/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình cấp bản sao Trích lục hộ tịch

H57.37.50- 52/TTHC

 

 

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI ( 03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

H57.37.50- 53/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

H57.37.50- 54/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

H57.37.50- 55/TTHC

 

 

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ ( 04 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình công nhận hòa giải viên

H57.37.50- 56/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

H57.37.50- 57/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thôi làm hòa giải viên

H57.37.50- 58/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thanh toán thù lao cho hòa giải viên

H57.37.50- 59/TTHC

 

 

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT ( 02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình thủ tục công nhận yên truyền viên pháp luật

H57.37.50- 60/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

H57.37.50- 61/TTHC

 

 

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình thăm viếng mộ liệt sĩ

H57.37.50- 62/TTHC

 

 

LĨNH VỰC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

H57.37.50- 63/TTHC

 

 

LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM (06 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

H57.37.50- 64/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

H57.37.50- 65/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

H57.37.50- 66/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

H57.37.50- 67/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

H57.37.50- 68/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

H57.37.50- 69/TTHC

 

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI ( 08 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

H57.37.50- 70/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

H57.37.50- 71/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

H57.37.50- 72/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

H57.37.50- 73/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình  xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

H57.37.50- 74/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

H57.37.50- 75/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

H57.37.50- 76/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

H57.37.50- 77/TTHC

 

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

H57.37.50- 78/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện

H57.37.50- 79/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

H57.37.50- 80/TTHC

 

 

LĨNH VỰC DÂN SỐ ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

H57.37.50- 81/TTHC

 

 

LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ( 04 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

H57.37.50- 82/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

H57.37.50- 83/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo tổ chức lễ hội

H57.37.50- 84/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

H57.37.50- 85/TTHC

 

 

LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ( 10 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký hoạt động tín ngưỡng

H57.37.50- 86/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

H57.37.50- 87/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung  

H57.37.50- 88/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57.37.50- 89/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57.37.50- 90/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.37.50- 91/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

H57.37.50- 92/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

H57.37.50- 93/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.37.50- 94/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

H57.37.50- 95/TTHC

 

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (05 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

H57.37.50- 96/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57.37.50- 97/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

H57.37.50- 98/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57.37.50- 99/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập)

H57.37.50- 100/TTHC

 

 

LĨNH VỰC THỦY LỢI ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

H57.37.50- 101/TTHC

 

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN ( 02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

H57.37.50- 102/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

H57.37.50- 103/TTHC

 

 

LĨNH VỰC THỦY LỢI ( 02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

H57.37.50- 104/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

H57.37.50- 105/TTHC

 

 

LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 

H57.37.50- 106/TTHC

 

 

HỘ TỊCH ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

H57.37.50- 107/TTHC

 

 

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT ( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

H57.37.50- 108/TTHC

 

 

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ( 02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình cung cấp dữ liệu đất đai

H57.37.50- 109/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

H57.37.50- 110/TTHC

 

 

LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ/CÔNG AN CẤP XÃ/CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN 

( 01 quy trình)

 

 

  1.  

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

H57.37.50- 111/TTHC

 

 

  1.  

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

H57.37.50- 112/TTHC

 

 

LIÊN THÔNG CÙNG CẤP HÀNH CHÍNH (01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)

H57.37.50- 113/TTHC

 

 

LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

H57.37.50- 114/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết  

H57.37.50- 115/TTHC

 

 

LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 07 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

H57.37.50- 116/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

H57.37.50- 117/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

H57.37.50- 118/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.37.50- 119/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.37.50- 120/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

H57.37.50- 121/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến

H57.37.50- 122/TTHC

 

 

LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH (02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000

H57.37.50- 123/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

H57.37.50- 124/TTHC

 

 

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG (01 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

H57.37.50- 125/TTHC

 

 

LĨNH VỰC THƯ VIỆN ( 03 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57.37.50- 126/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57.37.50- 127/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

H57.37.50- 128/TTHC

 

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

H57.37.50- 129/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

H57.37.50- 130/TTHC

 

 

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG ( 02 quy trình)

 

 

  1.  

Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

H57.37.50- 131/TTHC

 

 

  1.  

Quy trình tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

H57.37.50- 132/TTHC

 

 

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG - BẢO TRỢ XÃ HỘI ( 38 quy trình)

 

 

  1.  

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

H57.37.50- 133/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

H57.37.50- 134/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

H57.37.50- 135/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

H57.37.50- 136/TTHC

 

 

  1.  

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

H57.37.50- 137/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

H57.37.50- 138/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

H57.37.50- 139/TTHC

 

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

H57.37.50- 140/TTHC

 

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

H57.37.50- 141/TTHC

 

 

  1.  

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

H57.37.50- 142/TTHC

 

 

  1.  

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

H57.37.50- 143/TTHC

 

 

  1.  

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

H57.37.50- 144/TTHC

 

 

  1.  

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

H57.37.50- 145/TTHC

 

 

  1.  

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

H57.37.50- 146/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

 

H57.37.50- 147/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

H57.37.50- 148/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

H57.37.50- 149/TTHC

 

 

  1.  

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

H57.37.50- 150/TTHC

 

 

  1.  

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

H57.37.50- 151/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

H57.37.50- 152/TTHC

 

 

  1.  

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

H57.37.50- 153/TTHC

 

 

  1.  

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

H57.37.50- 154/TTHC

 

 

  1.  

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

H57.37.50- 155/TTHC

 

 

  1.  

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

H57.37.50- 156/TTHC

 

 

  1.  

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

H57.37.50- 157/TTHC

 

 

  1.  

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

H57.37.50- 158/TTHC

 

 

  1.  

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

H57.37.50- 159/TTHC

 

 

  1.  

Thủ tục "Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

H57.37.50- 160/TTHC

 

 

  1.  

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

H57.37.50- 161/TTHC

 

 

  1.  

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

H57.37.50- 162/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

H57.37.50- 163/TTHC

 

 

  1.  

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

H57.37.50- 164/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

H57.37.50- 165/TTHC

 

 

  1.  

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

H57.37.50- 166/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

H57.37.50- 167/TTHC

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

H57.37.50- 168/TTHC

 

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

H57.37.50- 169/TTHC

 

 

  1.  

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

H57.37.50- 170/TTHC

 

 

  1.  

Thủ tục "Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập”

H57.37.50- 171/TTHC

 

                 
 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.202.169
Truy cập hiện tại 1.644