Tìm kiếm tin tức
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách UBND xã Dương Hòa năm 2023
Ngày cập nhật 08/07/2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách UBND xã Dương Hòa năm 2023

 

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

 

            Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

  Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

 Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

 Theo đề nghị của công chức Tài chính - Kế toán,     

QUYẾT ĐỊNH

            Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã Dương Hòa năm 2023 (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

                  Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

                 Điều 3: Văn phòng HĐND & UBND xã, bộ phận Tài chính - kế toán, các ban, ngành đoàn thể tổ chức thực hiện quyết định này./.

  TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
  (Ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND xã Dương Hòa)
  Đơn vị: đồng
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
  1 2 3 4 5 6 7 8 = 5/2 9 = 6/3 10 = 7/4
  Tổng số chi 4213300000   4213300000 5941624122   5941624122 141,02   141,02
  1. Chi công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội 452900000   452900000 731475077   731475077 161,51   161,51
  1.1. Chi dân quân tự vệ 257100000   257100000 516375077   516375077 200,85   200,85
  1.2. Chi trật tự an toàn xã hội 195800000   195800000 215100000   215100000 109,86   109,86
  2. Chi giáo dục 35000000   35000000 34745000   34745000 99,27   99,27
  3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ                  
  4. Chi y tế 30000000   30000000 28820000   28820000 96,07   96,07
  5. Chi văn hóa, thông tin 43000000   43000000 49400000   49400000 114,88   114,88
  6. Chi phát thanh, truyền thanh 13000000   13000000 7050000   7050000 54,23   54,23
  7. Chi thể dục, thể thao 14000000   14000000 7300000   7300000 52,14   52,14
  8. Chi bảo vệ môi trường 10000000   10000000 40000000   40000000 400   400
  9. Chi các hoạt động kinh tế 73000000   73000000 204485000   204485000 280,12   280,12
  9.1. Giao thông 23000000   23000000 5005000   5005000 21,76   21,76
  9.2. Nông - lâm - thủy lợi - hải sản 8000000   8000000 57989000   57989000 724,86   724,86
  9.3. Thị chính 32000000   32000000 141491000   141491000 442,16   442,16
  9.4. Thương mại, du lịch                  
  9.5. Các hoạt động kinh tế khác 10000000   10000000            
  10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể 3432400000   3432400000 3539754661   3539754661 103,13   103,13
  Trong đó: Quỹ lương       2611955269   2611955269      
  10.1. Quản lý Nhà nước 3174800000   3174800000 3234912661   3234912661 101,89   101,89
  Uỷ ban nhân dân 3028000000   3028000000 3083942661   3083942661 101,85   101,85
  Hội Đồng Nhân Dân 146800000   146800000 150970000   150970000 102,84   102,84
  10.2. Đảng Cộng sản Việt Nam 107600000   107600000 118609000   118609000 110,23   110,23
  10.3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 26000000   26000000 31553000   31553000 121,36   121,36
  10.4. Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM 23500000   23500000 29500000   29500000 125,53   125,53
  10.5. Hội Liên hiệp Phụ nữ 23500000   23500000 29500000   29500000 125,53   125,53
  10.6. Hội Cựu chiến binh 23500000   23500000 29570000   29570000 125,83   125,83
  10.7. Hội Nông dân 43500000   43500000 49450000   49450000 113,68   113,68
  10.8. Chi hỗ trợ khác (nếu có) 10000000   10000000 16660000   16660000 166,6   166,6
  11. Chi cho công tác xã hội 21000000   21000000 29300000   29300000 139,52   139,52
  11.1. Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác                  
  11.2. Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa                  
  11.3. Trợ cấp xã hội                  
  11.4. Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng                  
  11.5. Khác 21000000   21000000 29300000   29300000 139,52   139,52
  12. Chi khác 6000000   6000000 33103000   33103000 551,72   551,72
  13. Dự phòng 83000000   83000000            
  14. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau       1236191384   1236191384      
 
                                     

 

  TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND xã Dương Hòa)
 
  Đơn vị: đồng
 
  Nội dung Dự toán Quyết toán So sánh (%)
  Thu NSNN Thu NSX Thu NSNN Thu NSX Thu NSNN Thu
NSX
    1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
  Tổng số thu  4213300000 4213300000 5941624122 5941624122 141,02 141,02
  I. Các khoản thu 100% 42000000 42000000 60550326 60550326 144,17 144,17
  1. Phí, lệ phí 7000000 7000000 2011000 2011000 28,73 28,73
  2. Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh     7450000 7450000    
  3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp     1640732 1640732    
  4. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 30000000 30000000 11694000 11694000 38,98 38,98
  8. Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp            
  9. Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định            
  10. Lệ phí trước bạ nhà, đất     13852388 13852388    
  11. Đóng góp của nhân dân theo quy định            
  12. Thu hồi các khoản chi năm trước     700000 700000    
  13. Thu phạt, tịch thu khác theo quy định 5000000 5000000 16787000 16787000 335,74 335,74
  14. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân             
  15. Thu khác     6415206 6415206    
  II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) 75000000 75000000 115629955 115629955 154,17 154,17
  1. Thu tiền cấp quyền sử dụng đất     95936500 95936500    
  Thu tiền cấp quyền sử dụng đất     95936500 95936500    
  1.2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình            
  2. Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định 75000000 75000000 19693455 19693455 26,26 26,26
  2.2. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước            
  2.3. Thuế tài nguyên            
  2.4. Thuế giá trị gia tăng 50000000 50000000 12895000 12895000 25,79 25,79
  2.5. Thuế thu nhập doanh nghiệp     1620000 1620000    
  2.6. Thuế thu nhập cá nhân 25000000 25000000 5178455 5178455 20,71 20,71
  2.7. Thuế tiêu thụ đặc biệt            
  2.8. Thuế tài nguyên            
  III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)            
  IV. Thu chuyển nguồn     1246807841 1246807841    
  V. Thu kết dư ngân sách năm trước            
  VI. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 4096300000 4096300000 4518636000 4518636000 110,31 110,31
  1. Bổ sung cân đối ngân sách 3994300000 3994300000 3994300000 3994300000 100 100
  2. Bổ sung có mục tiêu 102000000 102000000 524336000 524336000 514,05 514,05
 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.628.861
Truy cập hiện tại 1.051