Tìm kiếm tin tức
QUYẾT ĐỊNH Về việc công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã Quý II năm 2024 của xã Dương Hòa
Ngày cập nhật 08/07/2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã

 Quý II năm 2024 của xã Dương Hòa

 

 
 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ DƯƠNG HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

Căn cứ NQ 35/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-HĐND ngày 22 tháng 12   năm 2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 29  tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân xã khoá X, kỳ họp thứ 7 về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của UBND xã Dương Hòa về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét đề nghị của Công chức Tài chính - Kế toán xã.

QUYẾT  ĐỊNH:

Điều 1. Công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách xã Quý II năm 2024 của xã Dương Hòa (Có  đính kèm biểu số liệu)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 3. Văn phòng UBND xã, Ban Tài chính - Kế toán xã, các ban ngành liên quan và chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 UỚC THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2024
        ĐVT: Đồng
         
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN 2024 UTH 6TH Tỷ lệ
(%)
I Các khoản thu xã hưởng 100%       42.000.000          17.315.428 41,23
1 Phí và lệ phí         7.000.000          13.015.428 185,93
1.1 Lệ phí hành chính         7.000.000            2.007.000 28,67
1.2 Lệ phí môn bài              6.900.000  
1.3 Lệ phí trước bạ nhà đất              4.108.428  
2 Thu tại xã       35.000.000            4.300.000 12,29
2.1 Thu tiền thuê đất 5%       30.000.000    
2.2 Thu xử phạt HC         5.000.000            4.300.000 86,00
2.3 Thu khác                       -    
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm  15.000.000  53.656.622 357,71
1 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %  15.000.000  14.503.886 96,69
2 Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định    39.152.736  
- Thu tiền thuê mặt đất      
- Thu thuế đất ở                 108.736  
- Thu tiền sử dụng đất                       -          39.044.000  
III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)      
IV Thu chuyển nguồn       1.236.191.384  
V Thu kết dư ngân sách năm trước      
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên  4.637.800.000  2.408.400.000 51,93
1 Bổ sung cân đối  4.525.800.000  2.262.900.000 50,00
2 Bổ sung có mục tiêu  112.000.000  145.500.000 129,91
TỔNG CỘNG:  4.694.800.000  3.715.563.434 79,14
 UỚC THỰC HIỆN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2024
      ĐVT: Đồng  
         
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN 2024 UTH6TH Tỷ lệ
%
1 2 3 4 5
I CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN  -    
1 Chi đầu tư XDCB      
II CHI THƯỜNG XUYÊN  4.694.800.000  2.308.701.709  49,18
1 Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự  453.600.000  270.175.000  59,56
1.1 Chi Quốc phòng       249.200.000      162.595.000  65,25
  Chi phụ cấp theo luật Dân quân tự vệ       154.200.000        74.653.000  
  Chi cho lực lượng Dân quân tự vệ         95.000.000        87.942.000  
1.2 Chi hoạt động An ninh trật tự  204.400.000  107.580.000  52,63
  Chi phụ cấp Công an viên   108.000.000  60.370.000  
  Chi Hoạt động An ninh trật tự  20.000.000  15.000.000  
  Chi Phụ cấp Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng   76.400.000  32.210.000  
2 Sự nghiệp Y tế   30.000.000  10.000.000  33,33
3 Sự nghiệp văn hoá, thông tin  70.000.000  91.400.000  
  Hoạt động Văn hoá thông tin          45.000.000        91.400.000  
  Xây dựng đời sống Văn hoá khu dân cư         25.000.000    
4 Chi Sự nghiệp Thể dục, thể thao         16.000.000  4.000.000  25,00
5 Sự nghiệp phát thanh         30.000.000  17.500.000  58,33
6 Sự nghiệp giáo dục và đào tạo   51.800.000  30.625.000  59,12
6.1 Kinh phí đào tạo  36.000.000  25.225.000  
6.2 Kinh phí Trung tâm học tập cộng đồng         15.800.000          5.400.000  
  Lương Gíam đốc, Phó Giám đốc Trung tâm học tập cộng đồng         10.800.000          5.400.000  
  Hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng           5.000.000    
7 Sự nghiệp Kinh tế  125.000.000  86.811.000  69,45
7.1 Sự nghiệp giao thông  55.000.000  32.867.000  
7.2 Sự nghiệp Nông - Lâm - Thuỷ lợi - Hải sản  20.000.000  10.400.000  
7.3 Sự nghiệp Thị chính  25.000.000  39.544.000  
7.4 Chi Kinh phí Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn  25.000.000  4.000.000  
8 Sự nghiệp Môi trường  10.000.000  3.500.000  35,00
  Kinh phí Bảo vệ môi trường  10.000.000  3.500.000  
9 Sự nghiệp Xã hội  10.000.000  7.350.000  73,50
  Trợ cấp bảo trợ xã hội, thiếu nhi,   10.000.000  7.350.000  
10 Chi Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể  3.745.400.000  1.787.340.709  47,72
10.1 Quản lí nhà nước  3.308.500.000  1.569.845.709  47,45
- Lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ  2.958.000.000  1.411.839.709  
- Quản lý Nhà nước (hoạt động)  350.500.000  158.006.000  
10.2 Đảng Cộng sản Việt Nam        118.800.000        58.695.000        49,41
- Phụ cấp cấp ủy   64.800.000  32.400.000  
- Hoạt động, giảm tiết kiệm 10% CCTL  54.000.000  26.295.000  
10.3 Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam          37.500.000        27.700.000        73,87
- Đại hội Mặt trận         15.000.000        15.000.000  
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr, hoạt động Chi hội thôn: 10 tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  12.700.000  
10.4 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh         40.500.000        30.500.000        75,31
- Đại hội Hội LHTN         18.000.000        18.000.000  
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  12.500.000  
10.5 Hội Liên hiệp Phụ nữ         22.500.000        11.000.000        48,89
  Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  11.000.000  
10.6  Hội Cựu chiến binh         22.500.000        13.050.000        58,00
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  13.050.000  
10.7 Hội Nông dân          22.500.000        13.000.000        57,78
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL)  22.500.000  13.000.000  
10.8 Hội đồng nhân dân       160.600.000        58.050.000        36,15
- Phụ cấp HĐND  106.600.000  48.600.000  
- Hoạt động, giảm tiết kiệm 10% CCTL  54.000.000  9.450.000  
10.9 Ban Thanh tra nhân dân  2.000.000  -  
10.10 Đoàn thể khác  10.000.000  5.500.000  55,00
  Hội Người cao tuổi  5.000.000  2.000.000  
  Hội Chữ thập đỏ  5.000.000  3.500.000  
11 Chi khác  6.000.000    
12 Tiết kiệm 10% nguồn CCTL  55.000.000    
13 Dự phòng 437  92.000.000    
14 Chi để lại quản lí qua ngân sách xã      
TỔNG CỘNG: (I+II)    4.694.800.000   2.308.701.709  

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.628.794
Truy cập hiện tại 1.036