Liên kết website
CHÍNH PHỦ, BỘ NGÀNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN UBMTTQVN TỈNH CƠ QUAN CHUYÊN MÔN TỈNH UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CHUYÊN TRANG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CHUYÊN TRANG CHUYỂN ĐỔI SỐ DÂN HỎI CƠ QUAN CHỨC NĂNG TRẢ LỜI CƠ SỞ GIÁO DỤC TẠP CHÍ XÂY DỰNG ĐẢNG TẠP CHÍ CỘNG SẢN
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp xã Ngày cập nhật 30/12/2023
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
Mức độ |
Thao tác |
1. |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) |
hộ tịch |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
2. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
3. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
4. |
Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
5. |
Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
6. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
7. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
8. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
9. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
10. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
11. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
12. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
13. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
14. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
15. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
16. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
hộ tịch |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
17. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
18. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
19. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
20. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
21. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
22. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
23. |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
24. |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
hộ tịch |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
25. |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
26. |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
hộ tịch |
Cấp xã |
Một phần |
|
27. |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
chứng thực |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
28. |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
29. |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
30. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
31. |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
32. |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
33. |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
34. |
Thủ tục chứng thực di chúc |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
35. |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
36. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
37. |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
chứng thực |
Cấp xã |
Một phần |
|
38. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
nuôi con nuôi |
Cấp xã |
Một phần |
|
39. |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
nuôi con nuôi |
Cấp xã |
Một phần |
|
40. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
nuôi con nuôi |
Cấp xã |
Một phần |
|
41. |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
42. |
Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
phổ biến giáo dục pháp luật |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
43. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
bồi thường nhà nước |
Cấp xã |
Một phần |
|
44. |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
hòa giải cơ sở |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
45. |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
hòa giải cơ sở |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
46. |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
hòa giải cơ sở |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
47. |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
hòa giải cơ sở |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
48. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
49. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
50. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
51. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
52. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
53. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
54. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
55. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
56. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
57. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
58. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
59. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
60. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
Một phần |
|
61. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
62. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
thi đua - khen thưởng |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
63. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
khuyến nông |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
64. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp xã |
Một phần |
|
65. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
Cấp xã |
Một phần |
|
66. |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
67. |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
68. |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Một phần |
|
69. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
70. |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Một phần |
|
71. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Một phần |
|
72. |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
văn hóa - thể thao |
Cấp xã |
Một phần |
|
73. |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
giáo dục và đào tạo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
74. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
giáo dục và đào tạo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
75. |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
giáo dục và đào tạo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
76. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
giáo dục và đào tạo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
77. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
giáo dục và đào tạo |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
78. |
Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
người có công |
Cấp xã |
Một phần |
|
79. |
Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo |
người có công |
Cấp xã |
Một phần |
|
80. |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
người có công |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
81. |
Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
người có công |
Cấp xã |
Một phần |
|
82. |
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã |
đất đai |
Cấp xã |
Một phần |
|
83. |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
đất đai |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
84. |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
môi trường |
Cấp xã |
Một phần |
|
85. |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
môi trường |
Cấp xã |
Một phần |
|
86. |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
trồng trọt |
Cấp xã |
Một phần |
|
87. |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
phí bảo vệ môi trường |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
88. |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Một phần |
|
89. |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Một phần |
|
90. |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Một phần |
|
91. |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Một phần |
|
92. |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
93. |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
94. |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
95. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
96. |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
bảo trợ xã hội |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
97. |
Thủ tục tiếp công dân |
khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
Một phần |
|
98. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
Một phần |
|
99. |
Xử lý đơn thư |
khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
Một phần |
|
100. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
Một phần |
|
101. |
Giải quyết tố cáo |
khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
Một phần |
|
102. |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
khiếu nại, tố cáo |
Cấp xã |
Một phần |
|
103. |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
phòng, chống tham nhũng |
Cấp xã |
Một phần |
|
104. |
Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
phòng, chống tham nhũng |
Cấp xã |
Một phần |
|
105. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
phòng, chống tham nhũng |
Cấp xã |
Một phần |
|
106. |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
phòng, chống tham nhũng |
Cấp xã |
Một phần |
|
107. |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
phòng, chống tham nhũng |
Cấp xã |
Một phần |
|
108. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
phòng, chống tham nhũng |
Cấp xã |
Một phần |
|
109. |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
110. |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
111. |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
112. |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Cấp xã |
Một phần |
|
113. |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
114. |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
115. |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cấp xã |
Một phần |
|
116. |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
lĩnh vực y tế |
Cấp xã |
Một phần |
|
117. |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
lĩnh vực y tế |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
118. |
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã |
quy hoạch xây dựng |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
119. |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu. |
phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
120. |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh. |
phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
Một phần |
|
121. |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
122. |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
123. |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. |
phòng, chống thiên tai |
Cấp xã |
Một phần |
|
124. |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
thông báo thành lập tổ hợp tác |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
125. |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
thông báo thành lập tổ hợp tác |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
126. |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
thông báo thành lập tổ hợp tác |
Cấp xã |
Toàn trình |
|
127. |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết. |
dân quân tự vệ |
Cấp xã |
Một phần |
|
128. |
Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết |
dân quân tự vệ |
Cấp xã |
Một phần |
|
129. |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
130. |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
131. |
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
132. |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
133. |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
134. |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
135. |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến. |
nghĩa vụ quân sự |
Cấp xã |
Một phần |
|
136. |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ. |
bảo hiểm xã hội |
Cấp xã |
Một phần |
|
137. |
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
chính sách |
Cấp xã |
Một phần |
|
138. |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
thủy lợi |
Cấp xã |
Một phần |
|
139. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
thủy lợi |
Cấp xã |
Một phần |
|
140. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
thủy lợi |
Cấp xã |
Một phần |
|
|
|