|
V/v triển khai thực hiện bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số ![](/Images/fonttang.png) Ngày cập nhật 08/07/2024
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số các cấp của tỉnh Thừa Thiên Huế; công văn 1131/STTTT- CNTT ngày 02/5/2024 của Sở thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn công cụ báo cáo nhiệm vụ theo bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số các cấp; công văn số 1590/UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của UBND thị xã Hương Thủy về việc triển khai thực hiện bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số. Để triển khai chấm điểm chỉ số đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số năm 2024, UBND xã yêu cầu thực hiện các nội dung sau:
1. Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã tham mưu tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các tài liệu minh chứng, các số liệu báo cáo về chuyển đổi số cấp xã gồm 9 chỉ số chính với 50 chỉ số thành phần ban hành kèm theo công văn số 58/UBND ngày 07/5/2024 của UBND xã Dương Hòa.
2. Giao trách nhiệm ông Hoàng Tuấn, công chức Văn hóa - Xã hội chủ trì theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã cung cấp đầy đủ các tài liệu minh chứng; báo cáo chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về chuyển đổi số cấp xã; hướng dẫn báo cáo chỉ số DTI trên cổng chuyển đổi số tỉnh https://dx.thuathienhue.gov.vn.
Yêu cầu cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã có liên quan triển khai thực hiện./.
PHÂN CÔNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo công văn số 58/UBND ngày 07/5/2024 của UBND xã)
TT
|
Tiêu chí
|
Thực hiện
|
Điều kiện
|
Cán bộ lãnh đạo
|
Cán bộ, công chức tham mưu
|
I
|
Nhận thức số
|
1
|
Ban chỉ đạo chuyển đổi số
|
Ban hành quyết định thành lập Ban chỉ đạo chuyển đổi số
|
Người đứng đầu đơn vị làm trưởng ban chỉ đạo.
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
2
|
Tổ chức họp Ban chỉ đạo chuyển đổi số định kỳ
|
Định kỳ tổ chức họp đánh giá kết quả và triển khai kế hoạch nâng có hiệu quả công tác chuyển đổi số
|
Tối thiểu một năm triển khai 2 cuộc. Cuộc họp lần cuối cùng phải triển khai trước 15/11 hằng năm.
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
Công khai thông tin đơn vị
|
Trang thông tin điện tử địa phương phải được thường xuyên cập nhật thông tin đơn vị khi có thay đổi về lãnh đạo, cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ .v.v.
|
Định kỳ 1 năm 1 lần có rà soát nội dung và cập nhật biến động trước 15/11.
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
4
|
Bản tin hoạt động lãnh đạo đơn vị
|
Trang thông tin điện tử thường xuyên được cập nhật bản tin hoạt động lãnh đạo đơn vị (Là các hoạt động do lãnh đạo đơn vị chủ trì triển khai)
|
Tối thiểu 12 tin bài.
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
Trần Thị Nhật Linh Nguyễn Đình Phú
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tin hoạt động đơn vị
|
Trang thông tin điện tử thường xuyên được cập nhật các chương trình, hoạt động diễn ra trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý địa phương (Bao gồm các hoạt
|
Tối thiểu 24 tin bài.
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
|
|
động do lãnh đạo tham dự nhưng không với vai trò chủ trì).
|
|
|
|
6
|
Phát thanh cơ
sở
|
Tại hệ thống phát thanh cơ sở, các bản tin về chuyển đổi số phải được định kỳ phát để truyền thông trong cộng đồng thông qua “Hệ thống thông tin nguồn”
|
Tối thiểu 24 bản tin trên hệ thống phát thanh thông minh
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hà Thúc Nhật
|
7
|
Tiếp cận thông tin của công chức, viên chức, người lao động
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, người lao động trong cơ quan đã đọc thông tin từ chức năng “Truyền thông, cảnh báo” trên Hue-S
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, người lao động đã đọc tin
|
|
100 % cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
II
|
Thể chế số
|
1
|
Ban hành kế hoạch chuyển đổi số hằng năm
|
Hằng năm xây dựng và ban hành kế hoạch chuyển đổi số trên phạm vi của địa phương.
|
Văn bản điện tử được ban hành trong tháng 1 hằng năm sẽ đạt tối đa điểm, sau thời gian trên sẽ đạt 50% số điểm
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
2
|
Văn bản chỉ đạo chuyển đổi số
|
Kịp thời ban hành các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số trên cơ sở các
Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh, thị xã
|
Số lượng văn bản chỉ đạo căn cứ vào số lượng văn bản được ban hành của UBND tỉnh
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
III
|
Hạ tầng số
|
|
|
|
Điểm được tính căn cứ trên việc cài đặt Hue-S, có chuẩn hóa tài khoản và phải đăng nhập ứng dụng Hue- s trên số lượng công chức, viên chức, người lao động của các
|
|
|
|
Tỷ lệ công
|
|
|
|
1
|
chức, viên chức người lao động sử dụng điện thoại thông minh
|
Rà soát và triển khai
|
|
100 % cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
|
|
|
sở, ngành, địa phương.
|
|
|
2
|
Công chức, viên chức, người lao động sử dụng nền tảng điện toán đám mây
|
Công chức, viên chức, người lao động sử dụng phương thức lưu trữ tại liệu điện tử trên nền tảng điện toán đám mây dùng chung của tỉnh thay thế cho việc lưu trữ tại máy tính hoặc thiết bị ngoại vi khác
|
Tỷ lệ số dữ liệu phát sinh lưu trữ theo số lượng công chức, viên chức, người lao động tại các sở, ngành, địa phương có lưu trữ dữ liệu
|
|
100 % cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
IV
|
Nhân lực số
|
1
|
Nhân lực chuyên trách, kiêm nhiệm chuyển đổi số, an toàn thông tin
|
Ban hành văn bản phân công nhân sự chuyên trách, kiêm nhiệm nhiệm vụ chuyển đổi số, an toàn thông tin
|
Điểm được tính theo đơn vị và số lượng phòng ban trong đơn vị. Quyết định bằng file điện tử có ký số.
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến thôn
|
Mỗi thôn sẽ thành lập một tổ công nghệ số cộng đồng
|
Tính theo số lượng Tổ được thành lập theo số lượng thôn trên địa bàn.
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
3
|
Kiện toàn Tổ công nghệ số cộng đồng
|
Hằng năm chỉ đạo rà soát kiện toàn Tổ công nghệ số cộng đồng nhằm đáp ứng nhiệm vụ phù hợp với điều kiện phát triển thực tiễn của chuyển đổi số
|
Tính theo số lượng được kiện toàn trên số lượng Tổ được thành lập trong năm
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
|
Nghiệp vụ cho cán bộ chuyên
|
Cử nhân sự chuyên trách, kiêm nhiệm chuyển đổi số tham gia
|
Số lượng tham
|
|
|
4
|
trách, kiêm nhiệm chuyển đổi số, an toàn thông tin
|
đầy đủ các chương trình tập huấn, hội thảo do UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức
|
gia đầy đủ đùng thành phần
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
5
|
Nghiệp vụ cho Tổ Công nghệ số cộng đồng
|
Tổ chức tập huấn cho
Tổ Công nghệ số cộng đồng trên cơ sở hướng
|
Tối thiểu 1 năm tổ chức 1 hội nghị tập huấn
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
|
(trực tiếp)
|
dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
V
|
An toàn thông tin
|
1
|
Cài đặt phần mềm chống mã độc
|
Đảm bảo điều kiện thiết bị máy tính phục vụ công vụ đạt cấu hình tối thiểu được hướng dẫn và có cài đặt phần mềm chống mã độc tập trung, dùng chung của tỉnh
|
Căn cứ và số ượng được cài đặt trên số lượng công chức, viên chức, người lao động
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
2
|
Cài đặt phần mềm phòng chống virus
|
Đảm bảo điều kiện thiết bị máy tính phục vụ công vụ đạt cấu hình tối thiểu được hướng dẫn và có cài đặt phần mềm phòng chống virus tập trung, dùng chung của tỉnh
|
Căn cứ và số lượng được cài đặt trên số lượng công chức, viên chức, người lao động
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
VI
|
Chính quyền số
|
1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính trực tuyến toàn trình
|
Chủ động các giải pháp nhằm nâng cao và công bố dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
Điểm được tính trên cơ sở các quyết định công bố.
|
Lê Văn Thức
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã
|
2
|
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp đăng ký hồ sơ trực tuyến
|
Triển khai các giải pháp khuyến khích nhằm thúc đẩy người dân đăng ký trực tuyến.
|
Công nhận trực tuyến nếu hồ sơ được đăng ký từ 3 nguồn sau:
Cổng dịch vụ công quốc gia;
Cổng dịch vụ công tỉnh và Hue-S
|
Lê Văn Thức
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã
|
|
|
Tham gia vận hành nền tảng làm việc số dùng chung toàn tỉnh. Tối thiểu vận hành các chức xử lý sau: Phản ánh hiện trường; Tiếp nhận góp ý; Trả lời câu hỏi công dân, tổ chức; Trả lời câu hỏi báo chí; Họp không giấy tờ; Lưu trữ điện tử trên điện toán
|
|
|
|
|
|
Điểm được tính trên cơ sở dữ liệu có phát sinh trên nền tảng
|
|
|
3
|
Nền tảng làm việc số
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
|
|
đám mây.
|
|
|
|
4
|
Nền tảng báo cáo số
|
Sử dụng nền tảng báo cáo số dùng chung để làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai trên cơ sở dữ liệu số
|
Điểm được tính trên cơ sở phát sinh số lượng đăng nhập vào nền tảng
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
VII
|
Xã hội số
|
1
|
Tài khoản định danh điện tử mức 2
|
Triển khai các giải pháp nhằm phổ cập tài khoản định danh mức 2 cho công chức, viên chức và người lao động, công dân đủ điều kiện cấp CCCD
|
Yêu cầu đạt tài khoản định danh mức độ 2 áp dụng trên
VNelD
|
Lê Thanh Thủy
|
Công an xã
|
2
|
Tài khoản thanh toán điện tử
|
Triển khai các giải pháp nhằm tăng cường tỷ lệ người dân từ 15 tuổi trở lên có sử dụng điện thoại di động thông minh mở tài khoản Ví điện tử trên Hue-S. Khuyến khích công dân có tài khoản ngân hàng khác liên kết với tài khoản ví điện tử
|
Tài khoản được xác định từ ví điện tử trên Hue-S (Không bắt buộc phải phát sinh thanh toán)
|
Lê Thanh Thủy
|
Hoàng Tuấn
|
3
|
Chữ ký số
|
Triển khai các giải pháp thúc đẩy người dân đăng ký chữ ký số thông qua Hue-S
|
Dữ liệu được phát sinh hoặc cập nhật trên Hue-S
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
4
|
Chữ ký số công
vụ
|
Triển khai các giải pháp nhằm đảm bảo 100% cán bộ, công chức được trang bị chữ ký số công vụ
|
Dữ liệu được liên kết với
Hue-S
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
|
|
Số hộ gia đình có địa chỉ số trên Hue-S và dữ liệu được xác nhận chính xác
|
|
|
|
|
Triển khai giải pháp số
|
|
|
5
|
Địa chỉ số
|
hóa địa chỉ số cho các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh qua ứng dụng Hue- s
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
VIII
|
Kinh tế số
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở
|
Tổ chức các giải pháp
|
Mã QR được sử
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
|
kinh doanh doanh trên địa bàn có dán mã QR (VietQR) phục vụ cho thanh toán trực tuyến
|
phổ cập việc cung cấp mã QR trong các cơ sở cinh doanh
|
dụng chuẩn là mà VietQR
|
|
|
|
2
|
Tham gia sàn thương mại điện tử
|
Tổ chức các phải pháp nhằm khuyến khích các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh cung cấp hàng hóa lên sàn thương mại điện tử phổ biến thông qua Hue-S
|
Cung cấp hoặc liên kết thông qua ứng dụng
Hue-S
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Đc Hoàng Tuấn phối hợp các đoàn thể xã, các trưởng thôn.
|
3
|
Thanh toán không dùng tiền mặt trong công chức, viên chức
|
Công chức, viên chức, người lao động sử dụng các dịch vụ có trên Hue-S bằng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
|
Dữ liệu ghi phận có phát sinh giao dịch trên Hue-S
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
IX
|
Dịch vụ đô thị thông minh
|
1
|
Cung cấp dịch vụ trên Hue-S
|
Phối hợp triển khai tối thiểu 1 dịch vụ có liên quan đến người dân và doanh nghiệp được tích hợp lên Hue-S
|
Được tích hợp lên Hue-S.
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
2
|
Thông báo, cảnh báo
|
Triển khai chức năng thông báo, cảnh báo trên Hue- S đến cho người dân, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý.
|
Dữ liệu có phát sinh
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Vận hành nền tảng làm việc số để triển khai hiệu quả các công cụ
|
Điểm được tính trên cơ sở tỷ lệ xử lý, trả lời
|
|
|
|
Tương tác với
|
tương tác với người
|
trước hạn và
|
|
|
|
3
|
người dân doanh nghiệp và báo chí
|
dân, doanh nghiệp và báo chí bao gồm: phản ánh hiện trường; Trả lời câu hỏi của người dân; Trả lời câu hỏi của báo chí
|
đúng hạn.
Các đơn vị không phát sinh sẽ không tính tiêu chí này
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
4
|
Mức độ hài lòng tương tác với người dân, doanh nghiệp
|
Triển khai các giải pháp nhằm nâng cao mức độ hài lòng của người dân đối với các dịch vụ tương tác với người dân
|
Điểm được tính trên cơ sở người dân, doanh nghiệp đánh giá
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
5
|
Số hóa du lịch
|
Triển khai giải pháp số hóa các điểm du lịch tích hợp lến ứng dụng du lịch trên Hue-S
|
Sử dụng công cụ số hóa trên
Hue-S
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
|
|
|
động do lãnh đạo tham dự nhưng không với vai trò chủ trì).
|
|
|
|
6
|
Phát thanh cơ sở
|
Tại hệ thống phát thanh cơ sở, các bản tin về chuyển đôi số phải được định kỳ phát để truyền thông trong cộng đồng thông qua ،،Hệ thống thông tin nguồn”
|
Tối thiểu 24 bản tin trên hệ thống phát thanh thông minh
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hà Thúc Nhật
|
7
|
Tiếp cận thông tin của công chức, viên chức, người lao động
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, người lao động trong cơ quan đã đọc thông tin từ chức năng ،،Truyền thông, cảnh báo” trên Hue֊s
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, người lao động đã đọc tin
|
|
100 % cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xà
|
II
|
Thể chế số
|
|
|
|
1
|
Ban hành kế hoạch chuyển đổi số hằng năm
|
Hằng năm xây dựng và ban hành kế hoạch chuyến đôi số trên phạm vi của địa phương.
|
Văn bản điện tử được ban hành trong tháng 1 hằng năm sẽ đạt tối đa điểm, sau thời gian trên sẽ đạt 50% số điếm
|
Lê Vãn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
2
|
Văn bản chỉ đạo chuyển đổi số
|
Kịp thời ban hành các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vự chuyến đổi số trên cơ sở các
Văn bản chỉ đạo của ƯBND tỉnh, thị xã
|
Số lượng văn bản chỉ đạo căn cứ vào số lượng văn bản được ban hành của UBND tỉnh
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
III
|
Hạ tầng số
|
|
|
|
|
|
|
Đi êm được tính căn cứ trên việc cài đặt Hue-S, có chuẩn hóa tài khoản và phải đăng nhập ứng dụng Hue- s trên số lượng công chức, viên chức, người lao động của các
|
|
|
1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức người lao động sử dụng điện thoại thông minh
|
Rà soát và triển khai
|
|
100 % cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
|
|
|
sở, ngành, địa phương.
|
|
|
2
|
Công chức, viên chức, người lao động sử dụng nền tảng điện toán đám mây
|
Công chức, viên chức, người lao động sử dụng phương thức lưu trữ tại liệu điện tử trên nền tảng điện toán đám mây dùng chung của tỉnh thay thế cho việc lưu trữ tại máy tính hoặc thiết bị ngoại vi khác
|
Tỷ lệ số dữ liệu phát sinh lưu trữ theo số lượng công chức, viên chức, người lao động tại các sở, ngành, địa phương có lưu trữ dữ liệu
|
|
100 % cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
IV
|
Nhân lực số
|
|
|
|
1
|
Nhân lực chuyên trách, kiêm nhiệm chuyến đổi số, an toàn thông tin
|
Ban hành văn bản phân công nhân sự chuyên trách, kiêm nhiệm nhiệm vụ chuyển đổi số, an toàn thông tin
|
Điểm được tính theo đơn vị và số lượng phòng ban trong đơn vị. Quyết định bằng file điện tử có ký số.
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến thôn
|
Mỗi thôn sẽ thành lập một tổ công nghệ số cộng đồng
|
Tính theo số lượng Tổ được thành lập theo số lượng thôn trên địa bàn.
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
3
|
Kiện toàn Tổ công nghệ số cộng đồng
|
Hằng năm chỉ đạo rà soát kiện toàn Tổ công nghệ số cộng đồng nhằm đáp ứng nhiệm vụ phù hợp với điều kiện phát triển thực tiễn của chuyển đổi số
|
Tính theo số lượng được kiện toàn trên số lượng Tổ được thành lập trong năm
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
|
Nghiệp vụ cho cán bộ chuyên
|
Cử nhân sự chuyên trách, kiêm nhiệm chuyển đổi số tham gia
|
Số lượng tham
|
|
|
4
|
trách, kiêm nhiệm chuyển đối số, an toàn thông tin
|
đầy đủ các chương trình tập huấn, hội thảo do ƯBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức
|
gia đầy đủ đùng thành phần
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
5
|
Nghiệp vụ cho Tổ Công nghệ số cộng đồng
|
Tổ chức tập huấn cho Tổ Công nghệ số cộng đồng trên cơ sở hướng
|
Tối thiếu 1 năm tổ chức 1 hội nghi, tập huấn
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
|
(trực tiếp)
|
dần của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
v
|
An toàn thông tin
|
|
|
|
1
|
Cài đặt phần mềm chống mã độc
|
Đảm bảo điều kiện thiết bị máy tính phục vụ công vụ đạt cấu hình tối thiểu được hướng dẫn và có cài đặt phần mềm chống mã độc tập trung, dùng chung của tỉnh
|
Căn cứ và số ượng được cài đặt trên số lượng công chức, viên chức, người lao động
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
2
|
Cài đặt phần mềm phòng chống virus
|
Đảm bảo điều kiện thiết bị máy tính phục vụ công vụ đạt cấu hình tối thiếu được hướng dẫn và có cài đặt phần mềm phòng chống virus tập trung, dùng chung của tỉnh
|
Căn cứ và số lượng được cài đặt trên số lượng công chức, viên chức, người lao động
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
VI
|
Chính quyền số
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính trực tuyến toàn trình
|
Chủ động các giải pháp nhằm nâng cao và công bố dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
|
Điểm được tính trên co sở các quyết định công bố.
|
Lê Văn Thức
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã
|
2
|
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp đăng ký hồ sơ trực tuyến
|
Triển khai các giải pháp khuyến khích nhằm thúc đẩy người dân đăng ký trực tuyến.
|
Công nhận trực tuyến nếu hồ so՛ được đăng ký từ 3 nguồn sau: Cổng dịch vụ công quốc gia;
Cổng dịch vụ công tỉnh và Hue-S
|
Lê Văn Thức
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã
|
3
|
Nền tảng làm việc số
|
Tham gia vận hành nền tảng làm việc số dùng chung toàn tỉnh. Tối thiếu vận hành các chức xử lý sau: Phản ánh hiện trường; Tiếp nhận góp ý; Trả lời câu hỏi công dân, tổ chức; Trả lời câu hỏi báo chí; Họp không giấy tờ; Lưu trữ điện tử trên điện toán
|
Điểm được tính trên cơ sở dữ liệu có phát sinh trên nền tảng
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
|
|
đám mây.
|
|
|
|
4
|
Nền tảng báo cáo số
|
Sử dụng nền tảng báo cáo số dùng chung để làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai trên cơ sodu־ liệu số
|
Điểm được tính trên cơ sở phát sinh số lượng đăng nhập vào nền tảng
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ١ công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
VII
|
Xã hội số
|
|
|
|
1
|
Tài khoản định danh điện tử mức 2
|
Triển khai các giải pháp nhằm phổ cập tài khoản định danh mức 2 cho công chức, viên chức và người lao động, công dân đủ điều kiện cấp CCCD
|
Yêu cầu đạt tài khoản định danh mức độ 2 áp dụng trên
VNeID
|
Lê Thanh Thủy
|
Công an xã
|
2
|
Tài khoản thanh toán điện lử
|
Triển khai các giải pháp nhằm tăng cường tỷ lệ người dân từ 15 tuổi trở lên có sử dụng điện thoại di động thông minh mở tài khoản Ví điện tử trên Hue-S. Khuyến khích công dân có tài khoản ngân hàng khác liên kết với tài khoản ví điện tử
|
Tài khoản được xác định từ ví điện tử trên Hue֊s (Không bắt buộc phải phát sinh thanh toán)
|
Lê Thanh Thủy
|
Công an xã
|
3
|
Chữ ký số
|
Triển khai các giải pháp thúc đẩy người dân đăng ký chữ ký số thông qua Hue-S
|
Dữ liệu được phát sinh hoặc cập nhật trên
Hue-S ٠
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
4
|
Chữ ký số công
vụ
|
Triển khai các giải pháp nhằm đảm bảo 100% cán bộ, công chức được trang bị chữ ký số công vụ
|
Dữ liệu được liên kết với
Hue-S
|
Lê Vãn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
|
|
Số hộ gia đình có địa chỉ số trên Hue-S và dừ liệu được xác nhận chính xác
|
|
|
5
|
Địa chỉ số
|
Triển khai giải pháp số hóa địa chỉ số cho các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh qua ứng dụng Hue- s
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
VIII
|
Kinh tế số
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở
|
Tổ chức các giải pháp
|
Mã QR được sủ
|
Huỳnh Tan Phấn
|
Hoàng Tuan
|
|
ánh doanh doanh trên địa Dần có dán mã QR (VietQR) }hục vụ cho thanh toán trực tuyến
|
}hổ cập việc cung cấp mà QR trong các cơ sỏ՛ cinh doanh
|
dụng chuẩn là nà VietQR
|
|
|
|
2
|
Tham gia sàn thương mại điện tử
|
Tổ chức các phải pháp nhằm khuyến khích các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh cung cấp hàng hóa lên sàn thương mại điện tử phổ biến thông qua Hue-S
|
Cung cấp hoặc iên kết thông qua ứng dụng Hue֊s
|
Huynh Tấn Phấn
|
Đc Hoàng Tuấn phối hợp các đoàn thể xã, các trưởng thôn.
|
3
|
Thanh toán không dùng tiền mặt trong công chức, viên chức
|
Công chức, viên chức, người lao động sử dụng các dịch vụ có trên Hue֊s bằng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt
|
Dữ liệu ghi nhận có phát sinh giao dịch trên Hue֊s
|
Lê Văn Thức
|
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách xã
|
IX
|
Dịch vụ đô thị thông minh
|
|
|
|
|
Cung cấp dịch vụ trên Hue-S
|
Phối họp triển khai tối thiểu 1 dịch vụ có liên quan dến người dân và doanh nghiệp dược tlch hợp lên Hue-S
|
Được tích hợp lên Hue-S.
|
Huỳnh Tấn Phan
|
Hoàng Tuấn
|
2
|
Thông báo, cảnh báo
|
Triển khai chú'c năng thông báo, cảnh báo trên Hue- s dến cho người dân, doanh nghiệp tliLiộc phạm vi quản lý.
|
Dữ liệu có phát sinh
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
|
Vận hành nền tảng làm việc số dể triển khai hiệu quả các công cụ
|
Điểm được tính trên cơ sở tỷ lệ xử lý, trả lời
|
|
|
3
|
Tương tác với người dân doanh nghiệp và báo chí
|
tương tác với người dân, doanh nghiệp và báo chí bao gồm: phản ánh hiện trường; Trả lời câu hỏi cha người dân; Trả lời câu hỏi của báo chi
|
trước hạn và đúng hạn.
Các đơn vị không phát sinh sẽ không tính tiêu chí này
|
Lê Văn Thức
|
Lê Xuân Hùng
|
|
4
|
Mức độ hài
|
Triển khai các giải pháp
|
Điểm được tính
|
Lê Văn Thú'c
|
Lê Xuân Hùng
|
|
|
lòng tương tác với người dân. doanh nghiệp
|
nhằm nâng cao mức độ hài lòng của người dân đối với các dịch vụ tương tác với người dân
|
trên cơ sở người dân, doanh nghiệp đánh giá
|
|
|
5
|
Số hóa du lịch
|
Triển khai giải pháp số hóa các điểm du lịch tích hợp lên ứng dụng du lịch trên Hue-S
|
Sử dụng công cụ số hóa trên
Hue-S
|
Huỳnh Tấn Phấn
|
Hoàng Tuấn
|
Các tin khác
|