Tìm kiếm tin tức

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024
Ngày cập nhật 10/01/2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024

 

 
 

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của HĐND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của UBND thị xã Hương Thủy về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân xã Dương Hòa về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của UBND xã về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của xã Dương Hòa (Theo phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 3. Văn phòng UBND xã, Tài chính - Kế toán, và các ban ngành, đoàn thể có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

Phụ lục 01
 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2024
Ban hành kèm theo Quyết định số 06 QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND xã Dương Hòa)
    ĐVT: Đồng  
       
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN 2024 Ghi chú
I Các khoản thu xã hưởng 100%              42.000.000  
1 Phí và lệ phí                7.000.000  
1.1 Lệ phí hành chính                7.000.000  
1.2 Lệ phí môn bài    
1.3 Lệ phí trước bạ nhà đất    
2 Thu tại xã              35.000.000  
2.1 Thu tiền thuê đất 5%              30.000.000  
2.2 Thu xử phạt HC                5.000.000  
2.3 Thu khác                               -  
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm  15.000.000  
1 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %  15.000.000  
- Thuế giá trị gia tăng              50.000.000  
- Thuế thu nhập cá nhân              25.000.000  
2 Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định    
- Thu tiền thuê mặt đất    
- Thu thuế đất ở    
- Thu tiền sử dụng đất                               -  
III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)    
IV Thu chuyển nguồn    
V Thu kết dư ngân sách năm trước    
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên  4.637.800.000  
1 Bổ sung cân đối  4.525.800.000  
2 Bổ sung có mục tiêu  112.000.000  
TỔNG CỘNG:  4.694.800.000  

 

Phụ lục 02
 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024
 
Ban hành kèm theo Quyết định số 06 QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND xã Dương Hòa)
    ĐVT: Đồng  
       
STT NỘI DUNG DỰ TOÁN 2024 Ghi chú
1 2 3 4
I CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN  -  
1 Chi đầu tư XDCB    
II CHI THƯỜNG XUYÊN  4.694.800.000  
1 Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự  453.600.000  
1.1 Chi Quốc phòng           249.200.000  
  Chi phụ cấp theo luật Dân quân tự vệ           154.200.000  
  Chi cho lực lượng Dân quân tự vệ             95.000.000  
1.2 Chi hoạt động An ninh trật tự  204.400.000  
  Chi phụ cấp Công an viên   108.000.000  
  Chi Hoạt động An ninh trật tự  20.000.000  
  Chi Phụ cấp Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng   76.400.000  
2 Sự nghiệp Y tế   30.000.000  
3 Sự nghiệp văn hoá, thông tin  70.000.000  
  Hoạt động Văn hoá thông tin              45.000.000  
  Xây dựng đời sống Văn hoá khu dân cư             25.000.000  
4 Chi Sự nghiệp Thể dục, thể thao             16.000.000  
5 Sự nghiệp phát thanh             30.000.000  
6 Sự nghiệp giáo dục và đào tạo   51.800.000  
6.1 Kinh phí đào tạo  36.000.000  
6.2 Kinh phí Trung tâm học tập cộng đồng             15.800.000  
  Lương Gíam đốc, Phó Giám đốc Trung tâm học tập cộng đồng             10.800.000  
  Hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng               5.000.000  
7 Sự nghiệp Kinh tế  125.000.000  
7.1 Sự nghiệp giao thông  55.000.000  
7.2 Sự nghiệp Nông - Lâm - Thuỷ lợi - Hải sản  20.000.000  
7.3 Sự nghiệp Thị chính  25.000.000  
7.4 Chi Kinh phí Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn  25.000.000  
8 Sự nghiệp Môi trường  10.000.000  
  Kinh phí Bảo vệ môi trường  10.000.000  
9 Sự nghiệp Xã hội  10.000.000  
  Trợ cấp bảo trợ xã hội, thiếu nhi,   10.000.000  
10 Chi Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể  3.745.400.000  
  Quỹ lương  2.958.000.000  
- Lương CB, CC, KCT  2.171.000.000  
- Phụ cấp Người hoạt động không chuyên trách xã   391.000.000  
- Phụ cấp Người hoạt động không chuyên trách xã thôn   324.000.000  
- Phụ cấp 300,000/1 thôn (NQ06)  72.000.000  
10.1 Quản lí nhà nước  3.308.500.000  
- Lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ  2.958.000.000  
- Quản lý Nhà nước (hoạt động)  350.500.000  
10.2 Đảng Cộng sản Việt Nam            118.800.000  
- Phụ cấp cấp ủy   64.800.000  
- Hoạt động, giảm tiết kiệm 10% CCTL  54.000.000  
10.3 Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam              37.500.000  
- Đại hội Mặt trận             15.000.000  
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr, hoạt động Chi hội thôn: 10 tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  
10.4 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh             40.500.000  
- Đại hội Hội LHTN             18.000.000  
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  
10.5 Hội Liên hiệp Phụ nữ             22.500.000  
  Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  
10.6  Hội Cựu chiến binh             22.500.000  
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL )  22.500.000  
10.7 Hội Nông dân              22.500.000  
- Hoạt động (định mức theo NQ 06: 15tr; hoạt động chi hội thôn: 10tr, giảm tiết kiệm 10% CCTL)  22.500.000  
10.8 Hội đồng nhân dân           160.600.000  
- Phụ cấp HĐND  106.600.000  
- Hoạt động, giảm tiết kiệm 10% CCTL  54.000.000  
10.9 Ban Thanh tra nhân dân  2.000.000  
10.10 Đoàn thể khác  10.000.000  
  Hội Người cao tuổi  5.000.000  
  Hội Chữ thập đỏ  5.000.000  
11 Chi khác  6.000.000  
12 Tiết kiệm 10% nguồn CCTL  55.000.000  
13 Dự phòng 437  92.000.000  
14 Chi để lại quản lí qua ngân sách xã    
TỔNG CỘNG: (I+II)        4.694.800.000  

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.534.253
Truy cập hiện tại 3.699