I.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Đăng ký khai sinh
|
02
|
Đăng ký kết hôn
|
03
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
04
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
05
|
Đăng ký khai tử
|
06
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
07
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
08
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
09
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
21
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
23
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
II.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
04
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
05
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
06
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
07
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
08
|
Chứng thực di chúc
|
09
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
III.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
02
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
03
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
04
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
IV.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
02
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
V.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
VI.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
VII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2000 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
02
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
03
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
04
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
05
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
06
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
07
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
09
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
VIII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2000 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
03
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
04
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
IX.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
02
|
Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
X.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
02
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
03
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
04
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
XI.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2992 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấpxã
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
XII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2253 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
02
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
03
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
XIII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2253 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
XIV.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2253 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
XV.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
02
|
Thủ tục Xử lý đơn thư
|
03
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
04
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
XVI.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ - HỢP TÁC XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1142 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Thành lập tổ hợp tác
|
02
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
03
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
04
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
XVII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
XVIII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
03
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
04
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
05
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
06
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
XIX.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
02
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
05
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
06
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
07
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
08
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
XX.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
02
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
03
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
04
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
05
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
XXI.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP THỊ XÃ VÀ ĐẾN CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “ Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
02
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập
|
XXII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
XXIII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2038/QĐ-UBND tỉnh ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
02
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
03
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
04
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
05
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
XXIV.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 2581/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
02
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
03
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
XXV.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2581/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
XXVI.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số: 2581/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
01
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
XXVII.
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP HUYỆN VÀ ĐẾN CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
-
|
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
-
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
XXVIII
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 01năm 2017 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
1.
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
3.
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
4.
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
5.
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|